Từ ngày 12/3, Hà Nội áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất mới
Thông qua Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND, UBND TP. Hà Nội vừa ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020. Đây sẽ là căn cứ để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; tính thu tiền thuê đất; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12/3/2020.
Theo đó, hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp như sau:
Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản để sản xuất nông nghiệp làm căn cứ xác định giá khởi điểm khi đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê, xác định đơn giá thuê đất, thuê đất có mặt nước là K = 1,0 cho toàn thành phố.
Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014, của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất như sau:
Hệ số K = 1,45 áp dụng với các quận Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng.
Hệ số K = 1,25 áp dụng với các quận Cầu Giấy, Tây Hồ, Thanh Xuân.
Hệ số K = 1,17 áp dụng với các quận còn lại.
Hệ số K = 1,10 áp dụng với các xã giáp ranh nội thành, thị trấn của các huyện; các phường thuộc thị xã Sơn Tây.
Hệ số K = 1,02 áp dụng với các xã còn lại thuộc các huyện, thị xã Sơn Tây.
Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp (gồm cả đất vườn, ao liền kề đất ở) làm cơ sở xác định chênh lệch giữa giá thu tiền sử dụng đất theo mục đích mới và giá thu tiền sử dụng đất nông nghiệp: K = 1,0.
STT |
Nội dung |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất thương mại dịch vụ |
1 |
Các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa |
1,17 |
1,38 |
2 |
Các quận: Cầu Giấy, Thanh Xuân, Tây Hồ |
1,1 |
1,3 |
3 |
Các quận còn lại |
1,02 |
1,17 |
4 |
Các xã khu vực giáp ranh, thị trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Sơn Tây |
1 |
1,02 |
5 |
Các xã còn lại |
1 |
1 |
Theo thanhnienviet